THÁNG 4/2020 | XUẤT KHẨU HẠT ĐIỀU Ở MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG TĂNG

 Địa chỉ: A2/35 Võ Văn Vân, ấp 1A, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TP. HCM

THÁNG 4/2020 | XUẤT KHẨU HẠT ĐIỀU Ở MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG TĂNG

Ngày đăng: 25/03/2021 09:59 PM

    Tháng 4/2020, xuất khẩu hạt điều sang một số thị trường tăng so với tháng 4/2019, bao gồm: Hoa Kỳ, Hà Lan, Úc, Nhật Bản. Ngược lại, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Anh, I-xra-en giảm. Tính chung 4 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Hoa Kỳ và Hà Lan tăng, trong khi xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc giảm. Cụ thể:
    Tháng 4/2020, xuất khẩu hạt điều sang một số thị trường tăng so với tháng 4/2019, bao gồm: Hoa Kỳ, Hà Lan, Úc, Nhật Bản. Ngược lại, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Anh, I-xra-en giảm. Tính chung 4 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Hoa Kỳ và Hà Lan tăng, trong khi xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc giảm. Cụ thể:

    Xuất khẩu hạt điều sang Hoa Kỳ tháng 4/2020 đạt 17,52 nghìn tấn, trị giá 115,43 triệu USD, tăng 50,3% về lượng và tăng 30,8% về trị giá so với tháng 4/2019. Tính chung 4 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Hoa Kỳ đạt 52,04 nghìn tấn, trị giá 360,47 triệu USD, tăng 40,9% về lượng và tăng 22,6% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019.

    Tháng 4/2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Trung Quốc đạt 4,39 nghìn tấn, trị giá 28,41 triệu USD, tăng 8,6% về lượng, nhưng giảm 9,2% về trị giá so với tháng 4/2019. Tính chung 4 tháng đầu năm 2020, xuất khẩu hạt điều sang thị trường Trung Quốc đạt 10,72 nghìn tấn, trị giá 73,87 triệu USD, giảm 26,4% về lượng và giảm 36,6% về trị giá so với cùng kỳ năm 2019.

    Thị trường xuất khẩu hạt điều tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2020

    ( Tính toán theo số liệu công bố ngày 13/4/2020 của TCHQ)

    Đơn vị: USD

     

     

    Thị trường

    T4/2020

    4T/2020

    So với 4T/2019 (%)

    Lượng (Tấn)

    Trị giá (Nghìn USD)

    Lượng (Tấn)

    Trị giá (Nghìn USD)

    Lượng

    Trị giá

    Hoa Kỳ

    17.523

    115.433

    52.037

    360.475

    40,9

    22,6

    Hà Lan

    6.208

    41.213

    16.877

    120.308

    62,3

    38,1

    Trung Quốc

    4.389

    28.410

    10.718

    73.869

    -26,4

    -36,6

    Đức

    2.039

    13.553

    6.347

    43.782

    30,1

    10,0

    Úc

    1.318

    8.479

    4.409

    29.286

    -4,0

    -18,7

    Anh

    1.230

    7.555

    4.763

    29.121

    -2,9

    -19,0

    Ca-na-đa

    1.211

    8.417

    4.300

    32.382

    42,4

    24,5

    Ý

    1.052

    4.916

    2.818

    14.674

    2,0

    -13,2

    Nhật Bản

    642

    4.398

    1.707

    12.173

    67,7

    52,4

    I-xra-en

    533

    3.667

    1.837

    12.920

    -12,3

    -24,4

    Phương Thúy (theo VITIC)

    Nguồn: VinaNet

    Zalo
    Hotline